HỌC ĐIỀU HÀNH DU LỊCH NỘI ĐỊA|CHỨNG CHỈ KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH
Luật du lịch 2017 được áp dụng từ 01/01/2018 , có một số thay đổi về quy định đối với các doanh nghiệp muốn xin giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa trong đó, điều kiện kinh doanh lữ hành nội đối với người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành phải tốt nghiệp từ trung cấp trở lên có chuyên ngành về lữ hành, hoặc trường hợp tốt nghiệp từ trung cấp trở lên các chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ điều hành du lịch nội địa. Chứng chỉ được đào tạo phải đúng với chương trình của Tổng Cục đưa ra đảm bảo một số tiêu chí như sau :
1 .Chuyên ngành về lữ hành được quy định chi tiết bao gồm một trong các chuyên ngành sau :
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị lữ hành
- Marketing du lịch
- Điều hành tour du lịch
- Du lịch
- Du lịch lữ hành
- Quản lý và kinh doanh du lịch
CHỨNG CHỈ ĐIỀU HÀNH DU LỊCH QUỐC TẾ – NỘI ĐỊA
Sau thay đổi của luật du lịch 2017, tất cả các chứng chỉ liên quan tới lĩnh vực du lịch có những thay đổi về chương trình học, hình thức tổ chức đào tạo dưới sự ủy quyền của Tổng Cục Du Lịch.
Chương trình đào tạo
TT | Nội dung học phần | Số giờ | |
NĐ | QT | ||
Phần 1: Kiến thức cơ sở | 40 | 60 | |
1 | Hệ thống chính trị Việt Nam và các văn bản pháp luật liên quan đến du lịch | 10 | 10 |
2 | Tổng quan du lịch | 10 | 15 |
3 | Marketing Du lịch | 10 | 15 |
4 | Tâm lý du khách và nghệ thuật giao tiếp | 10 | 10 |
5 | Giao lưu văn hóa quốc tế | 10 | |
Phần 2: Kiến thức ngành và nghiệp vụ | 110 | 155 | |
1 | Tổng quan về Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành | 5 | 5 |
2 | Thị trường du lịch và sản phẩm du lịch | 10 | |
3 | Thiết kế sản phẩm và tính giá chương trình du lịch | 30 | 30 |
4 | Khu du lịch, điểm du lịch Việt Nam | 10 | 10 |
5 | Nghiệp vụ điều hành du lịch | 30 | 45 |
6 | Bán hàng và chăm sóc khách hàng trong doanh nghiệp lữ hành | 10 | 15 |
7 | Marketing và truyền thông | 10 | 10 |
8 | Các thủ tục cho vận chuyển hàng không nội địa, quốc tế | 10 | 10 |
10 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và phát triển doanh nghiệp | 5 | 5 |
11 | Tiền tệ và thanh toán quốc tế trong du lịch | 10 | |
12 | Nghiệp vụ xuất nhập cảnh | 5 | |
Phần 3: Thực hành nghiệp vụ điều hành du lịch | 30 | 30 | |
Phần 4: Thực tế nghề nghiệp cuối khóa | 20 | 20 |