1.
|
Thiết đặt môi trường làm việc tối ưu trong Microsoft Word 2010
|
1.1.
|
Lựa chọn chế độ và thiết đặt phù hợp
|
1.1.1.
|
Thay đổi các thiết đặt (setting) có sẵn để tạo lập môi trường làm việc phù hợp với công việc.
|
1.1.2.
|
Đặt các chế độ kiểm tra chính tả theo yêu cầu.
|
1.1.3.
|
Tạo, biên tập, chèn, xóa các mục văn bản tự động (autotext).
|
1.2.
|
Áp dụng mẫu
|
1.2.1.
|
Khái niệm mẫu (template) và cách áp dụng mẫu cho văn bản.
|
1.2.2.
|
Tìm và áp dụng mẫu có sẵn.
|
1.2.3.
|
Tạo và lưu mẫu mới.
|
2.
|
Định dạng văn bản nâng cao trong Microsoft Word 2010
|
2.1.
|
Văn bản
|
2.1.1.
|
Cuộn văn bản (text wrapping) cho bảng và các khung minh họa (tranh, ảnh, biểu đồ, hình đồ họa).
|
2.1.2.
|
Tìm và thay thế định dạng phông, đoạn, dấu đoạn, ngắt trang. Sử dụng các bút vẽ định dạng (format painter).
|
2.1.3.
|
Thực hiện việc dán đặc biệt (paste special): văn bản được định dạng, văn bản không định dạng.
|
2.1.4.
|
Áp dụng các phong cách, hiệu ứng văn bản như chữ nghệ thuật (word art), bóng, làm mờ, thêm/bỏ nền mờ (watermark).
|
2.1.5.
|
Áp dụng các lựa chọn định dạng văn bản tự động.
|
2.2.
|
Đoạn
|
2.2.1.
|
Đặt cách dòng trong một đoạn: tối thiểu, chính xác, cố định, bội, theo tỉ lệ.
|
2.2.2.
|
Áp dụng và loại bỏ các lựa chọn đánh số nhiều mức trong đoạn.
|
2.2.3.
|
Tạo, thay đổi và cập nhật kiểu dáng (style) ký tự, kiểu dáng đoạn.
|
2.3.
|
Cột
|
2.3.1.
|
Trình bày văn bản thành nhiều cột. Thay đổi số cột, chèn, xóa một dấu ngắt cột.
|
2.3.2.
|
Thay đổi độ rộng cột, thêm/loại bỏ đường ngăn giữa các cột.
|
2.4.
|
Bảng
|
2.4.1.
|
Áp dụng định dạng tự động bảng, kiểu dáng bảng.
|
2.4.2.
|
Ghép, tách các ô trong một bảng.
|
2.4.3.
|
Thay đổi lề, căn lề, đổi hướng văn bản trong một ô.
|
2.4.4.
|
Lặp lại tự động các dòng tiêu đề (tên các cột) của bảng ở đầu mỗi trang.
|
2.4.5.
|
Cho phép hoặc không cho phép cắt dòng khi sang trang.
|
2.4.6.
|
Sắp xếp dữ liệu theo một cột, theo nhiều cột đồng thời.
|
2.4.7.
|
Chuyển đổi văn bản thành bảng và ngược lại.
|
2.4.8.
|
Nhúng một tệp bảng tính vào văn bản. Sử dụng các tính năng tính toán, biểu đồ của bảng tính cho tệp nhúng này.
|
3.
|
Tham chiếu và liên kết trong Microsoft Word 2010
|
3.1.
|
Tiêu đề, chân trang, chân bài
|
3.1.1.
|
Thêm, xóa tiêu đề (caption) cho hình minh họa, cho bảng, hộp văn bản. Thêm, xóa nhãn tiêu đề; thay đổi định dạng đánh số tiêu đề.
|
3.1.2.
|
Chuyển đổi chân trang thành chân bài và ngược lại.
|
3.2.
|
Mục lục và chỉ mục
|
3.2.1.
|
Tạo và cập nhật Mục lục tự động dựa vào phong cách và định dạng các đề mục.
|
3.2.2.
|
Tạo và cập nhật danh mục hình vẽ dựa vào phong cách và định dạng.
|
3.2.3.
|
Đánh dấu/xóa dấu chỉ mục: chỉ mục chính, chỉ mục con. Tạo, cập nhật chỉ mục dựa trên các mục được đánh dấu.
|
3.3.
|
Đánh dấu, tham chiếu
|
3.3.1.
|
Thêm, xóa các điểm đánh dấu văn bản (bookmark).
|
3.3.2.
|
Thêm xóa tham chiếu đến: các nội dung được đánh số, đề mục, bookmark, hình vẽ, bảng, mục chỉ mục.
|
3.4.
|
Kết nối, nhúng dữ liệu
|
3.4.1.
|
Chèn, sửa, xóa một siêu liên kết trong văn bản.
|
3.4.2.
|
Liên kết dữ liệu từ một tài liệu, một ứng dụng và hiển thị như một đối tượng, biểu tượng trong văn bản.
|
3.4.3.
|
Cập nhật, xóa bỏ liên kết.
|
3.4.4.
|
Nhúng dữ liệu vào tài liệu như một đối tượng.
|
3.4.5.
|
Biên tập, xóa dữ liệu nhúng.
|
4.
|
Trường và biểu mẫu trong Microsoft Word 2010
|
4.1.
|
Trường văn bản
|
4.1.1.
|
Chức năng và cách tạo trường (field) trong văn bản.
|
4.1.2.
|
Thêm và xóa các trường.
|
4.1.3.
|
Đặt tên, thay đổi định dạng trường.
|
4.1.4.
|
Khóa/mở khóa, cập nhật một trường.
|
4.2.
|
Biểu mẫu văn bản
|
4.2.1.
|
Chức năng và cách dùng biểu mẫu (form).
|
4.2.2.
|
Tạo, thay đổi một biểu mẫu bằng cách thay đổi thuộc tính của các trường như trường văn bản, hộp kiểm (check box), danh mục kéo xuống.
|
4.2.2.
|
Thêm hướng dẫn cho một trường trong biểu mẫu (hiện trên thanh công cụ, kích hoạt bằng phím tắt).
|
4.2.3.
|
Đặt/hủy chế độ bảo vệ đối với một biểu mẫu.
|
4.3.
|
Phối thư/Phối ghép văn bản (Merge)
|
4.3.1.
|
Tạo một tài liệu chính và các trường của nó. Tạo danh sách tệp và đặt tên cho các tệp để ghép vào văn bản.
|
4.3.2.
|
Biên tập, sắp xếp một danh mục người nhận.
|
4.3.3.
|
Chèn các trường điều kiện.
|
4.3.4.
|
Phối một tài liệu vào một danh mục người nhận theo điều kiện và tiêu chuẩn đã chọn.
|
4.3.5.
|
Thực hiện phối ghép văn bản và xem kết quả,phối ghép văn bản.
|
5.
|
Biên tập văn bản trong chế độ cộng tác của Microsoft Word 2010
|
5.1.
|
Lần vết và rà soát
|
5.1.1.
|
Bật, tắt chế độ lần vết. Cách lần vết các thay đổi của văn bản.
|
5.1.2.
|
Chấp nhận, từ chối các thay đổi trong văn bản.
|
5.1.3.
|
Chèn, biên tập, xóa, cho hiện, ẩn các nhận xét hoặc ghi chú.
|
5.1.4.
|
So sánh và trộn các phiên bản khác nhau của văn bản.
|
5.2.
|
Tài liệu chủ
|
5.2.1.
|
Khái niệm tài liệu chủ (master document), tài liệu con. Tạo một tài liệu chủ mới bằng cách tạo các tài liệu con theo các đề mục.
|
5.2.2.
|
Thêm, bớt một tài liệu con cho tài liệu chủ.
|
5.3.
|
Bảo vệ tài liệu
|
5.3.1.
|
Gắn/gỡ bỏ mật khẩu cho việc mở, thay đổi một văn bản.
|
5.3.2.
|
Bảo vệ một văn bản bằng cách chỉ cho phép nhận xét và sử dụng tính năng lần vết các thay đổi.
|
6.
|
Chuẩn bị việc in ấn trong Microsoft Word 2010
|
6.1.
|
Phân đoạn (section)
|
6.1.1.
|
Tạo, thay đổi, xóa các dấu phân đoạn trong văn bản.
|
6.1.2.
|
Thay đổi hướng trang, căn lề dọc, đặt lề cho phân đoạn
|
6.1.3.
|
Áp dụng các đầu trang, cuối trang khác nhau cho mỗi phân đoạn, cho trang đầu, trang chẵn, trang lẻ.
|